Magnesium oxide


Thông tin thuốc gốc
Chỉ định và Liều dùng
Oral
Antacid
Adult: 400 mg daily.

Oral
Bowel preparation
Adult: As a single dose: 3.5 g, usually combined with bisacodyl or sodium picosulfate.

Oral
Nutritional supplementation
Adult: 800 mg daily.
Chống chỉ định
Renal failure.
Thận trọng
Renal impairment, bowel obstruction.
Tác dụng không mong muốn
Cramping, diarrhoea, rashes, hives, itching, vomiting and upset stomach; hypermagnesaemia; paralytic ileus.
Tương tác
May decrease absorption of tetracyclines and bisphosphonates; separate administration of these and other drugs by around 2 hr.
Tác dụng
Description:
Mechanism of Action: Magnesium oxide is a magnesium salt usually used as an antacid.
Phân loại MIMS
Thuốc kháng acid, chống trào ngược & chống loét / Thuốc nhuận trường, thuốc xổ
Thông báo miễn trừ trách nhiệm: Thông tin này được MIMS biên soạn một cách độc lập dựa trên thông tin của Magnesium oxide từ nhiều nguồn tài liệu tham khảo và được cung cấp chỉ cho mục đích tham khảo. Việc sử dụng điều trị và thông tin kê toa có thể khác nhau giữa các quốc gia. Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm trong MIMS để biết thông tin kê toa cụ thể đã qua phê duyệt ở quốc gia đó. Mặc dù đã rất nỗ lực để đảm bảo nội dung được chính xác nhưng MIMS sẽ không chịu trách nhiệm hoặc nghĩa vụ pháp lý cho bất kỳ yêu cầu bồi thường hay thiệt hại nào phát sinh do việc sử dụng hoặc sử dụng sai các thông tin ở đây, về nội dung thông tin hoặc về sự thiếu sót thông tin, hoặc về thông tin khác. © 2024 MIMS. Bản quyền thuộc về MIMS. Phát triển bởi MIMS.com
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in